một loại sản phẩm thị trường của môi trường tài chính (cụ thể là tiền tệ, cổ phiếu, hợp đồng tương lai (futures), quyền chọn (options), vv.)
- Trang chủ
- Bảng thuật ngữ
- F
- Financial instrument (Công cụ tài chính)
Related Articles
Học tập
Th11 25
4 thời gian đọc ước tính
Phải Làm Gì Khi Thị Trường Xảy Ra Hiện Tượng Bán Tháo Hoảng Loạn?
Thỉnh thoảng trên thị trường tài chính có những ngày mà dường như cả thế giới đều trở nên điên loạn. Bạn mở bảng giá lên và thấy cổ phiếu, chỉ số, hoặc tài sản số rơi thẳng đứng. Trong những khoảnh kh...
Học tập
Th11 19
4 thời gian đọc ước tính
US Government Shutdowns: history, duration, and financial market reaction
US government shutdown occurs when Congress and the White House fail to agree on a budget or temporary funding in time. This leads to the partial closure of government institutions. Such events invari...